Đối với việc tính toán và đo lường thì việc quy đổi đơn vị đo thể tích là quy trình không thể thiếu, đặc biệt là khi đo lường các loại chất có dung tích nhỏ thì việc đổi từ ml sang l là rất quan trọng giúp đảm bảo tính chính xác trong các phép tính. Cùng Dinhnghia giải đáp thắc mắc ml đổi ra l bằng bao nhiêu và cách đổi ml ra các đơn vị thể tích bằng Google và Convert World trong bài viết này nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị ml là gì?
- Tên đơn vị: Mi-li-lít hay mi-li-lít-tơ
- Tên tiếng Anh: Mililit hay mililiter
- Ký hiệu: ml
- Hệ đo lường: Hệ thống đơn vị quốc tế SI
Ml là viết tắt của từ mililit và đây là đơn vị đo lường thể tích nhỏ hơn lít. Ml thường được sử dụng để đo thể tích của những loại dung dịch có dung tích nhỏ như là: đồ uống, rượu, mỹ phẩm, nước hoa,…. Đơn vị này cũng được dùng trong phòng thí nghiệm và dùng trong nhiều nghiên cứu.

1 ml bằng bao nhiêu?
Đổi ml sang hệ đo lường SI
- 1 ml = 10-15 Kilômét khối
- 1 ml = 10-6 Mét khối
- 1 ml = 10-4 Decalít
- 1 ml = 10-3 Decimet khối
- 1 ml = 10-3 Lít (l)
- 1 ml = 0,01 Deciliter
- 1 ml = 0,1 Centiliter
- 1 ml = 1 Xăng-ti-mét khối
- 1 ml = 1 Milliliter
- 1 ml = 1 000 Milimet khối
- 1 ml = 1 000 Viroliter

Đổi ml sang hệ đo lường chất lỏng/chất khô của Anh
- 1 ml = 6,11×10-6 Thùng
- 1 ml = 2,75×10-5 Giạ (bu)
- 1 ml = 1,1×10-4 Đấu to/Thùng (pk)
- 1 ml = 2,2×10-4 Galông (gal)
- 1 ml = 8,8×10-4 Quart (Lít Anh bằng 1, 14 lít) (qt)
- 1 ml = 1,76×10-3 Pint (pt)
- 1 ml = 0,04 Aoxơ Chất lỏng (oz)

Đổi ml sang hệ đo lường chất lỏng của Mỹ
- 1 ml = 8,11×10-10 Arce foot
- 1 ml = 1,31×10-6 Yard khối (yd³)
- 1 ml = 6,29×10-6 Thùng
- 1 ml = 3,53×10-5 foot khối (ft³)
- 1 ml = 2,64×10-4 Galông (gal)
- 1 ml = 1,06×10-3 Quart (Lít Anh bằng 1, 14 lít) (qt)
- 1 ml = 2,11×10-3 Pint (pt)
- 1 ml = 0,01 Gill
- 1 ml = 0,03 Aoxơ Chất lỏng (oz)
- 1 ml = 0,06 inch khối (in³)
- 1 ml = 0,27 Dram chất lỏng
- 1 ml = 16,23 Minim

Đổi ml sang hệ đo lường chất khô của Mỹ
- 1 ml = 8,65×10-6 Thùng
- 1 ml = 2,84×10-5 Giạ (bu)
- 1 ml = 1,14×10-4 Đấu to/Thùng (pk)
- 1 ml = 2,27×10-4 Galông (gal)
- 1 ml = 9,08×10-4 Quart (Lít Anh bằng 1, 14 lít) (qt)
- 1 ml = 1,82×10-3 Pint (pt)
- 1 ml = 0,01 Gill
- 1 ml = 4,24×10-4 Board foot (FBM)

Đổi ml sang hệ đo lường của Nhật
- 1 ml = 5,54×10-6 Koku
- 1 ml = 5,54×10-5 Đến
- 1 ml = 5,54×10-4 Sho
- 1 ml = 0,01 Go

Đổi ml sang các đơn vị nấu ăn
- 1 ml = 4,23×10-3 Tách
- 1 ml = 0,07 Muỗng canh
- 1 ml = 0,2 Muỗng cà phê

Cách đổi ml bằng công cụ chuyển đổi
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X ml to UNIT“. Trong đó:
- X là số ml bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 10 ml sang l thì hãy nhập “10 ml to l” và nhấn Enter.

Dùng công cụ Convert world
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.

- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mililit (ml) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi trên màn hình.

Xem thêm:
- Đơn vị thiên văn là gì? 1 đơn vị thiên văn bằng bao nhiêu km, m?
- Đơn vị Nút – Knot là gì? 1 nút bằng bao nhiêu km/h, m/s, mph?
- Mph là gì? Cách đổi đơn vị mph sang km/h chính xác | Dặm trên giờ
Bài viết đã chia sẻ cho bạn những thông tin hữu ích về ml, cách đổi ml ra l cũng như các đơn vị thể tích. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!