1 g bằng bao nhiêu mg? Gam (g) và Miligam (mg) là những đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Để giúp ta hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của hệ thống đo lường từ g sang mg nhanh, đơn giản, dễ dàng quy đổi giá trị giữa các đơn vị đo. Hãy cùng Dinhnghia theo dõi nhé!
Nội dung bài viết
Đơn vị g là gì?
- Tên đơn vị: Gam
- Tên tiếng Anh: Gram
- Ký hiệu: g
- Hệ đo lường: SI
“g” là viết tắt của từ “Gam”, đây là một đơn vị đo lường khối lượng trong hệ thống đo lường quốc tế (SI)

Cách đổi từ g sang mg
Để chuyển đổi từ Gam (g) sang Miligam (mg) ta áp dụng công thức sau:
1 Gam = 1000 Miligam
=> Miligam = Gam * 1000
Để chuyển đổi từ Gam sang Miligam, ta nhân Gam với 1000
Ví dụ:
10 Gam đổi sang Miligam = 10(g) * 1000 = 10000 (mg)

Cách đổi g sang các đơn vị đo khối lượng khác
Đổi g sang hệ đo lường mét
- 1g = 10-6 Tấn (t)
- 1g = 9,807×10-6 Kilonewton (kN)
- 1g = 0,001 Kilôgam (kg)
- 1g = 0,01 Hectogam (hg)
- 1g = 0,1 Decagram (dag)
- 1g = 5 Cara
- 1g = 100 Centigam
- 1g = 1 000 Miligam (mg)
- 1g = 1 000 000 Microgam (µg)
- 1g = 1 000 000 000 Nanogam (ng)
- 1g = 6,022×1023 đơn vị khối lượng nguyên tử (u)

Đổi g sang hệ thống đo lường Mỹ
- 1g = 9,8×10-7 Tấn dài
- 1g = 1,1×10-6 Tấn ngắn
- 1g = 2×10-5 Tạ dài
- 1g = 2,2×10-5 Tạ ngắn
- 1g = 1,6×10-4 Stone
- 1g = 2,2×10-3 Pound (lb)
- 1g = 3,5×10-2 Aoxơ
- 1g = 0,6 Dram (dr)
- 1g = 15,4 Grain (gr)

Đổi g sang hệ đo lường Troy
- 1g = 2,68×10-3 Pound
- 1g = 0,03 Aoxơ
- 1g = 0,64 Penny
- 1g = 4,88 Cara
- 1g = 15,43 Grain
- 1g = 308,62 Mite
- 1g = 7 406,8 Doite

Đổi g sang hệ đo lường Nhật
- 1g = 5,54×10-6 Koku
- 1g = 2,67×10-4 Kann
- 1g = 1,67×10-3 Kinn
- 1g = 0,27 Monnme

Đổi g sang hệ đo lường Trung Quốc
- 1g = 0,03 Tael
- 1g = 0,03 Ku ping

Đổi g sang hệ đo lường Thụy Sỹ cổ
- 1g = 5,88×10-6 Skeppspund
- 1g = 1,18×10-4 Lispund
- 1g = 2,35×10-3 Skålpund
- 1g = 4,71×10-3 Mark
- 1g = 0,04 Uns
- 1g = 0,08 Lod

Cách đổi g bằng công cụ chuyển đổi
Dùng Google
Truy cập vào trang chủ Google và nhập vào ô tìm kiếm với cú pháp “X g to UNIT“. Trong đó:
- X là số g bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ:
Bạn muốn đổi 10g sang mg thì nhập vào khung tìm kiếm là “10g to mg” rồi nhấn Enter

Dùng công cụ ConvertWorld
ConvertWorld là công cụ giúp chuyển đổi nhanh chóng từ đơn vị này sang đơn vị khác. Cách sử dụng cũng vô cùng đơn giản, cụ thể:
Bước 1: Mở trang web quy đổi Khối lượng ConvertWorld.

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Gam > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Bước 3: Nhấn mũi trên để thực hiện chuyển đổi.

Xem thêm:
- Hertz là gì? 1 GHz, MHz, kHz bằng bao nhiêu Hz? 1MHz = Hz
- Đơn vị Gallon – Gal là gì? 1 gallon bằng bao nhiêu lít? 1 gal = lit
- Pint là gì? 1 pint bằng bao nhiêu ml, lit, gallon, ounce?
Vậy là qua bài viết trên, chúng tôi đã giúp bạn trả lời câu hỏi 1 g bằng bao nhiêu mg. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có thêm được nhiều kiến thức hữu ích. Nếu thấy bài viết hay, hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết thêm thông tin này nhé!