1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm? Cách đổi đơn vị feet (ft) cực dễ

0
(0)

Đơn vị feet là đơn vị được sử dụng phổ biến từ xưa cho đến ngày nay ở nhiều nước phương Tây. Tuy nhiên nhiều người chưa hiểu về đơn vị này. Hãy cùng DINHNGHIA tìm hiểu đôi chút về đơn vị feet, 1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm và cách đổi đơn vị feet qua bài viết dưới đây nhé!

Đơn vị feet (foot) là gì?

Khái niệm

  • Tên đơn vị: Foot (feet), bộ
  • Tên tiếng Anh: Foot (số nhiều là feet)
  • Ký hiệu: ft, ‘
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường Anh/Mỹ

Feet là một đơn vị đo chiều dài trong một số hệ thống khác nhau, bao gồm hệ đo lường Anhhệ đo lường Mỹ. Feet trong tiếng Việt còn được gọi là “bộ”, được ký hiệu là ft hoặc dấu phẩy trên đầu (‘).

Ví dụ: 3 feet 2 inch được ký hiệu là 3’2″

Chiều dài của feet có thể khác nhau theo từng hệ thống nhưng đều khoảng từ 1/4 đến 1/3 của mét. Đơn vị foot sử dụng phổ biến nhất ngày nay là foot quốc tế và được dùng trong đo đạc ở hầu hết tất cả các nền văn hóa. Có 3 feet trong 1 yard và 12 inch trong một foot.

  • 1 foot = 0,3048 m = 304,8×10−6 km
  • 1 ft = 12 inch
  • 1 yard = 3 ft
Feet là đơn vị đo chiều dài trong nhiều hệ thống khác nhau
Feet là đơn vị đo chiều dài trong nhiều hệ thống khác nhau

Nguồn gốc của đơn vị feet

Trong lịch sử, đơn vị “feet” đã được dùng để đo lường từ thời Hy Lạp và Đế chế La Mã. Tên gọi này rộng rãi được cho là xuất phát từ kích cỡ bàn chân trung bình của một người đàn ông. Người La Mã chia “foot” thành 12 “uncia”, sau này là “inch” trong tiếng Anh hiện đại.

“Feet” đã được sử dụng ở châu Âu trong hơn 2000 năm. Nhưng tùy theo quốc gia và vùng miền mà có ý nghĩa và chiều dài quy ước khác nhau, từ 250 mm đến 335 mm. Không phải lúc nào foot cũng tương đương 12 inches.

Ở nhiều nước nói tiếng Anh, đơn vị “feet” rất phổ biến. Tuy nhiên, mức độ phổ biến giảm khi hệ mét trở thành tiêu chuẩn trong hệ đo lường Quốc tế SI (bắt đầu từ Pháp ở cuối thế kỷ 18). Vào năm 1958, Hoa Kỳ và các nước trong Khối Thịnh vượng chung đã quy định “foot” quốc tế bằng 0.3048 m (dựa trên việc 1 yard quốc tế tương đương 0.9144 m).

Feet được biết đến là từ nền văn minh Hy Lạp cổ đại và Đế chế La Mã
Feet được biết đến là từ nền văn minh Hy Lạp cổ đại và Đế chế La Mã

1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm, km, inch?

Theo quy ước của hệ đo lường quốc tế, 1 feet sẽ được quy đổi sang mm, cm, mm, inch, km như sau:

  • 1 feet = 0.3048 m
  • 1 feet = 30,48 cm
  • 1 feet = 304,8 mm
  • 1 feet = 0.0003048000 km
  • 1 feet = 12 inch
1 feet bằng bao nhiêu m
1 feet bằng bao nhiêu m

Quy đổi feet sang các hệ đơn vị

Hệ mét

  • 1 ft = 0,0003 Kilomet (km)
  • 1 ft = 0,3048 Mét (m)
  • 1 ft = 3,048 Decimet (dm)
  • 1 ft = 30,48 Centimet (cm)
  • 1 ft = 304,8 Milimet (mm)
  • 1 ft = 304 800 Micromet (µm
  • 1 ft = 304 800 000 Nanomet (nm)
  • 1 ft = 3 048 000 000 Angstrom (Å)
Đổi feet sang đơn vị hệ mét
Đổi feet sang đơn vị hệ mét

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 ft = 0,0001 League (lea)
  • 1 ft = 0,0002 Dặm (mi)
  • 1 ft = 0,0015 Furlong (fur)
  • 1 ft = 0,0152 Chain
  • 1 ft = 0,0606 Rod (rd)
  • 1 ft = 0,3333 Yard (yd)
  • 1 ft = 1,5152 Link
  • 1 ft = 3 Hand
  • 1 ft = 12 Inch (in)
  • 1 ft = 120 Line
  • 1 ft = 12 000 Thou
Đổi feet sang đơn vị hệ đo lường Anh/Mỹ
Đổi feet sang đơn vị hệ đo lường Anh/Mỹ

Đơn vị hàng hải

  • 1 ft = 0,0002 Hải lý (dặm biển)
  • 1 ft = 0,1667 Fathom (ftm)
Đơn vị hàng hải
Đơn vị hàng hải

Đơn vị thiên văn học

  • 1 ft = 9,8779×10-18 Parsec (pc)
  • 1 ft = 3,2217× 10-17 Năm ánh sáng
  • 1 ft = 2,0375× 10-12 Đơn vị thiên văn (AU)
  • 1 ft = 1,6945× 10-11 Phút ánh sáng
  • 1 ft = 1,0167× 10-9 Giây ánh sáng
Đơn vị thiên văn học
Đơn vị thiên văn học

Đơn vị đồ họa

  • 1 ft = 1152 Pixel (px)
  • 1 ft = 864 Point (pt)
  • 1 ft = 72 Pica (p)
Đơn vị đồ họa
Đơn vị đồ họa

Cách quy đổi feet (ft) bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X ft to UNIT”. Trong đó:

  • X là số ft bạn muốn quy đổi.
  • UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 30 ft sang m thì hãy nhập “30 ft to m” và nhấn Enter.

Nhập cú pháp vào trang chủ Google
Nhập cú pháp vào trang chủ Google

Dùng công cụ Convert world

Truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld
Truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld
  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Feet (ft) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng ft muốn chuyển
Nhập số lượng ft muốn chuyển
  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để thực hiện chuyển đổi. Kết quả quy đổi sẽ hiển thị trên màn hình.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm

Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị ft và cách quy đổi 1 ft sang m, cm, mm và các đơn vị khác bằng công cụ cực dễ. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Bạn thấy bài viết này hữu ích chứ?

Hãy chọn vào ngôi sao để đánh giá bài viết

Đánh giá trung bình 0 / 5. Lượt đánh giá 0

Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết

Hãy để lại bình luận

Xem nhiều

Bài tin liên quan

Mạng 5G là gì? Mạng 5G khi nào phủ sóng toàn quốc?

Mạng 5G là bước tiến vượt bậc trong công...

Mạng 4G là gì? Có nhanh không? 4G và LTE khác gì nhau?

Mạng 4G, ra đời vào năm 2010, là thế...

3G là gì? Tốc độ của mạng 3G là bao nhiêu? Khác gì với 2G và 4G

Mạng 3G, ra đời vào đầu những năm 2000,...

Mạng 2G là gì? Tại sao cắt mạng 2G? Khi nào cắt?

Mạng 2G, công nghệ di động phổ biến từ...